
Xuất Xứ: Thái Lan
Nhà SX: Tập Đoàn: Saint – Gobain
Giá: Liên hệ giá tốt
Khuyến mãi:
Quy cách
Đóng gói: 1 kg/gói
Màu sắc: trắng/xám
Định mức sử dụng:trung bình 19 m2 / gói 1 kg
Hạn sử dụng và bảo quản:
Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên bao bì và lưu trữ ở khu vực khô ráo thoáng phí. Nếu bao bì đã mở, phải bảo quản bằng cách cột kín, và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí.
Đặc tính
Weber.color no stain là keo chà ron/ keo chít mạch chất lượng cao có tính năng chống nấm mốc và bám bẩn, chuyên dùng chà ron cho các loại gạch đá ở khu vực ngoài trời chịu độ ẩm cao như đài phun nước, bảng hiệu, cột, cầu thang, tường và sàn ngoại thất.
- Chống các hiện tượng ố trắng và đổ muối
- Lý tưởng dùng cho khu vực chịu độ ẩm cao
- Chuyên dùng cho gạch granit, đá marble, đá granite và đá tự nhiên
- Thích hợp cho đường ron từ 0.2 – 6 mm
- Kháng nấm và mốc đen
- Đạt tiêu chuẩn Low VOCs – an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu |
Weberolor no stain |
Tỷ trọng |
0.9 – 1.1 g/cm3 |
Thời gian chờ phản ứng hóa học |
3 -4 phút |
Thời gian trộn và sử dụng (trong bóng râm) |
30 phút |
Thời gian chờ sau khi dán gạch trước khi chà ron |
24 giờ |
Độ dày thích hợp |
0.2 – 6 mm |
Thời gian chờ trước khi lưu thông |
24 giờ |
- Lưu ý: Kết quả trên chỉ mang tính thực nghiệm. Kết quả sẽ có sai số so với kết quả tại công trường do sự khác nhau về điều kiện và cách thi công.
Chứng nhận chất lượng
Tiêu chuẩn |
Chứng nhận ISO 13007 và EN 13888 |
|
Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 13007 và Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 13888 |
Tiêu chuẩn
|
Webercolor no stain |
Độ chịu mài mòn ISO 13007 phần 4-4.4 hoặc EN 12808-2 |
≤ 2000 mm3 |
65 mm3 |
Cường độ uốn theo tiêu chuẩn ISO 13007 phần 4-4.1.3 hoặc EN 12808-3 |
≥ 2.5 N/mm2 |
7.13 N/mm2 |
Cường độ chịu nén theo tiêu chuẩn ISO 13007 phần 4-4.1.4 hoặc EN 12808-3 |
≥ 15.0 N/mm2 |
25.26 N/mm2 |
Độ co ngót ISO 13007 phần 4-4.3 hoặc EN 12808-4 |
≤ 3.0 mm/m |
1.44 mm/m |
Độ hút nước sau 30 phút ISO 13007 phần 4-4.2 hoặc EN 12808-5 |
≤ 5.0 g |
0.61 g |
Độ hút nước sau 240 phút ISO 13007 phần 4-4.2 hoặc EN 12808-5 |
≤ 10.0 g |
0.92 g |