
Xuất Xứ: Thái Lan
Nhà SX: Tập Đoàn: Saint – Gobain
Giá: Liên hệ giá tốt
Khuyến mãi:
Quy cách
Màu sắc: Hiện có 4 màu: trắng, xám, xám sẫm, đen
Màu sắc hiển thị trong mức kỹ thuật in hiện đại cho phép. Vui lòng tham khảo bảng màu thực tế để đưa ra lựa chọn cuối cùng.
Đóng gói: thùng 5 kg
Định mức sử dụng: trung bình 8 m2 / thùng 5 kg
Ứng dụng:
Lĩnh vực công nghiệp hóa chất
Phòng thí nghiệm, khu vực sản xuất, nhà kho, xưởng giấy, xưởng thuộc da, nhà máy sơn, nhà máy xử lý chất thải, phòng trữ năng lượng dự phòng bằng pin/bình ắc quy.
Lĩnh vực công nghiệp thực phẩm
Nhà máy chế biến thực phẩm và nước giải khát, nhà mổ gia súc/gia cầm, kho chứa thực phẩm, phòng thí nghiệm, nơi trữ và sản xuất bơ sữa
Lĩnh vực bệnh viện
Phòng mổ, phòng khám bệnh, khu vực rửa bằng vòi sen, khu vực bếp đã được vệ sinh/ tiệt trùng
Các khu vực hồ bơi
- Phòng tắm vòi sen, phòng vệ sinh, phòng tắm công cộng
- Hồ chứa nước, phòng tắm hơi, suối nước khoáng
Hạn sử dụng và bảo quản:
Trong vòng 1 năm kể từ ngày sản xuất trong điều kiện còn nguyên bao bì và lưu trữ ở khu vực khô ráo thoáng phí. Nếu bao bì đã mở, phải bảo quản bằng cách cột kín, và để ở khu vực khô ráo, thoáng khí.
.
Đặc tính
Weber.color poxy là keo dán gạch và keo chà ron gốc epoxy 02 thành phần ở dạng bột nhão có khả năng kháng lại nhiều loại hóa chất đậm đặc và chịu được áp lực nước rất tốt cùng với tính năng chống lây nhiễm rất thích hợp sử dụng cho cả sàn và tường ở một số khu vực như hồ bơi, cửa hàng thực phẩm, các khu công nghiệp chế biến thực phẩm và nước giải khát, phòng thí nghiệm, bệnh viện và một số khu vực thuộc lĩnh vực công nghiệp.
- Kháng lại các loại hóa chất tẩy rửa
- Kháng khuẩn cao, phù hợp cho bệnh viện, nhà máy sản xuất
- Thích hợp cho đường ron từ 2 – 12 mm
- Chịu được áp lực nước tốt
- Chống nấm mốc và chống bám bẩn
- Chịu được nhiệt độ dao động từ -400C đến +1000C
- Đạt tiêu chuẩn Low VOCs – an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu |
Webercolor poxy |
Thời gian công tác (trong bóng râm) |
30 phút |
Thời gian đông cứng |
4 – 8h |
Thời gian tối ưu để đạt độ bền hóa học |
4 ngày ở 200C, 8 ngày ở 100C |
Độ bền nhiệt |
-400C đến +1000C, có thể chịu được đến 1800C trong điều kiện bị sốc nhiệt |
Cường độ bám dính trong điều kiện khô ráo |
>3 N/mm2 |
Cường độ bám dính trong điều kiện ẩm ướt |
>3 N/mm2 |
Độ pH |
10 - 11 |
- Lưu ý: Kết quả trên chỉ mang tính thực nghiệm. Kết quả sẽ có sai số so với kết quả tại công trường do sự khác nhau về điều kiện và cách thi công.
Chứng nhận chất lượng
KEO DÁN GẠCH Epoxy |
||
Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 13007 và Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 12004 |
Tiêu chuẩn |
Kết quả thử nghiệm keo Weber |
Cường độ bám dính khi cắt ISO 13007 phần 2-4.3.4 hoặc EN 12003-7.2 |
≥ 2 N/mm2 |
8.4 N/mm2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi ngâm nước ISO 13007 phần 2-4.3.5 hoặc EN 12003-7.3 |
≥ 2 N/mm2 |
7.4 N/mm2 |
Cường độ bám dính khi cắt sau khi sốc nhiệt ISO 13007 phần 2-4.3.8 hoặc EN 12003-7.5
|
≥ 2 N/mm2 |
9.9 N/mm2 |
Thời gian mở: cường độ bám dính khi kéo ISO 13007 phần 2-4.1 hoặc EN 1346 |
≥ 0.5 N/mm2 |
4.2 N/mm2 |